NĂNG LỰC TÀI CHÍNH
KÊ KHAI NĂNG LỰC TÀI CHÍNH
Tóm tắt các số liệu về tài chính trong vòng 03 năm tài chính gần đây: năm 2013, 2014, 2015:
STT |
DANH MỤC |
NĂM 2013 |
NĂM 2014 |
NĂM 2015 |
1 |
Tổng tài sản |
504.433.509.362 |
611.482.637.176 |
646.561.138.098 |
2 |
Tổng nợ phải trả |
423.247.740.714 |
455.019.158.338 |
466.274.777.240 |
3 |
Tài sản ngắn hạn |
395.033.001.074 |
483.237.494.939 |
519.289.181.002 |
4 |
Tổng nợ ngắn hạn |
130.313.807.845 |
190.839.250.110 |
241.584.062.858 |
5 |
Doanh thu |
180.667.452.300 |
290.479.009.022 |
293.011.611.540 |
6 |
Lợi nhuận trước thuế |
8.798.046.873 |
31.693.859.371 |
30.742.156.436 |
7 |
Lợi nhuận sau thuế |
6.598.535.155 |
24.721.210.309 |
23.978.882.020 |
HỒ SƠ KINH NGHIỆM
I. Tổng số năm kinh nghiệm trong công việc xây dựng: 18 năm
Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng 501 tiền thân là Công ty Xây dựng Công trình Giao thông 501. Hơn 30 năm qua công ty đã và đang tham gia xây dựng cơ sở hạ tầng, phát triển đô thị cùng thi công các công trình giao thông đường bộ, thuỷ điện, đường sắt, cầu tàu, bến cảng v.v… các công trình trọng điểm có ý nghĩa chiến lược về quân sự, chính trị, kinh tế thuộc các tỉnh, thành trong nước và nước bạn Lào.
Trong quá trình phát triển và trưởng thành, Công ty gặp không ít những khó khăn gian khổ trong thời chiến cũng như thời bình, vượt qua những giai đoạn khó khăn của sự chuyển đổi cơ chế quản lý, hoà nhập với quá trình đổi mới và đi lên của nền kinh tế đất nước. Với vốn kinh nghiệm quý báu, Công ty chúng tôi ngày càng khẳng định được uy tín của mình trên thị trường và luôn được sự đánh giá cao của Chủ đầu tư, sự hài lòng và tín nhiệm của khách hàng.
STT |
Tính chất công việc |
Số năm kinh nghiệm |
1 |
Xây dựng nền đường |
30 năm |
2 |
Mặt đường đá dăm thâm nhập nhựa |
30 năm |
3 |
Móng cấp phối đá dăm |
22 năm |
4 |
Mặt đường bê tông nhựa |
17 năm |
5 |
Cầu thép bê tông liên hợp |
21 năm |
6 |
Cầu dầm bê tông tiền áp |
06 năm |
7 |
Thi công đường băng sân bay |
08 năm |
8 |
Thi công cầu máng thuỷ lợi |
14 năm |
9 |
Thi công xây dựng dân dụng |
16 năm |
10 |
Cốt bê tông cốt thép các loại |
30 năm |
11 |
Thi công bế cảng & Kè đập |
15 năm |
12 |
Đầu tư xây dựng & kinh doanh cơ sở hạ tầng |
12 năm |
1. Danh sách các hợp đồng thi công đường đã thực hiện có giá trị lớn:
Stt |
Tên hợp đồng |
Tổng giá trị hợp đồng |
Giá trị do nhà thầu thực hiện |
Thời gian hợp đồng |
Tên cơ quan ký hợp đồng |
|
Khởi công |
Hoàn thành |
|||||
1 |
Thuỷ điện Huội Thuột-CHDCND Lào |
8.431.823USD |
5.855.273USD GĐ1 |
4/2000 |
4/2007 |
Sở Lnghiệp Tỉnh Savanakhet |
2 |
Đường HCM Ngọc Hồi - Tân Cảnh |
63,8tỷ |
63,8tỷ |
02/2005 |
10/2008 |
Cienco5 |
3 |
Đường HCM Tân Cảnh – Buôn Mê Thuột |
95,811tỷ |
95,811tỷ |
3/2007 |
3/2010 |
Cienco5 |
4 |
Cầu Giẽ Ninh Bình |
794,35tỷ |
794,35 tỷ |
11/2007 |
5/2013 |
Cienco5 |
5 |
Cải tạo nâng cấp đường ĐT605 (GĐ1) |
66,427 tỷ |
62,373 tỷ |
02/2005 |
12/2013 |
BQLDA GTNN Đà Nẵng |
6 |
Cải tạo nâng cấp đường ĐT605 (GĐ2) |
24,251tỷ |
22,081 tỷ |
6/2005 |
12/2013 |
BQLDA GTNN Đà Nẵng |
7 |
Cầu Khê Tang |
36,591tỷ |
36,319 tỷ |
02/2010 |
6/2013 |
UBND thị xã Bỉm Sơn |
8 |
Đường nối với đường Hoàng Quốc Việt kéo dài |
119,35 tỷ |
47,732 tỷ |
02/2009 |
09/2015 |
Cty CP PT Địa ốc Cienco5 |
9 |
Cầu Cửa Đại |
150,893 tỷ |
72,257 tỷ |
8/2009 |
12/2014 |
Cienco5 |
10 |
Mở rộng Quốc lộ 1 Km987-Km990+200 (gói thầu số 1) |
139,134 tỷ |
139,134tỷ |
4/2013 |
12/2014 |
Cienco5 |
11 |
Mở rộng Quốc lộ 1 Km996+500-Km1004 (gói thầu số 2) |
196,003 tỷ |
196,003tỷ |
4/2013 |
3/2015 |
Cienco5 |
12 |
Mở rộng Quốc lộ 1 Km989+452,67-Km990+200 vệt từ 25,5m đến 52m |
31,039 tỷ |
31,039 tỷ |
11/2013 |
03/2015 |
Ban QLDA các CTGT Quảng Nam |
13 |
Nút giao Túy Loan |
194,257 tỷ |
100 tỷ |
4/2014 |
2016 |
Cienco 5 |
14 |
Đường Trần Hưng Đạo nối dài, đoạn từ khu số 4 – KĐT Mới Nam Cầu Tuyên Sơn đến giáp phân khu X4 – Khu TĐC Hòa Hải 2 |
68,07 tỷ đồng |
11,638 tỷ đồng |
11/2015 |
5/2017 |
Công ty CP ĐTXD&PT Nam Việt Á |
|
v.v… |
|
|
|
|
|
2. Danh sách các hợp đồng thi công cầu đã thực hiện có giá trị trên 10 tỷ đồng:
Stt |
Tên hợp đồng |
Tổng giá trị hợp đồng |
Giá trị do nhà thầu thực hiện |
Thời gian hợp đồng |
Tên cơ quan ký hợp đồng |
|
Khởi công |
Hoàn thành |
|||||
1 |
Cầu Tam Điệp |
12,814tỷ |
12,011tỷ |
11/2008 |
5/2010 |
UBND thị xã Bỉm Sơn |
2 |
Bền vững hóa các điểm sụt trượt (XL8) Cầu Đắk Túc |
18,453 tỷ |
18,453 tỷ |
11/2011 |
7/2013 |
Ban QLDA5 |
3 |
Cầu Khê Tang |
36,591 tỷ |
36,319 tỷ |
02/2010 |
6/2013 |
UBND thị xã Bỉm Sơn |
4 |
Khe Thủy, gói thầu 3.4 công trình Cầu Cửa Đại, Quảng Nam |
16,963 tỷ |
16,052 tỷ |
8/2009 |
12/2014 |
Cienco5 |
5 |
Cầu Ông Hiền, Cầu Ông Trang 1, Ông Trang 2 công trình Mở rộng Quốc lộ 1 Km987-Km990+200 (gói thầu số 1) |
32,494 tỷ |
27,95 tỷ |
4/2013 |
12/2014 |
Cienco5 |
6 |
Cầu Đắk Ang dự án đường giao thông từ đường Hồ Chí Minh đi xã Đắk Ang |
26,374 tỷ |
26,374 tỷ |
8/2013 |
6/2013 |
Ban QL các DA ĐT-BQL Khu KT tỉnh Kon Tum |
3. Danh sách các hợp đồng thi công Khu đô thị đã thực hiện:
Stt |
Tên hợp đồng |
Tổng giá trị hợp đồng |
Giá trị do nhà thầu thực hiện |
Thời gian hợp đồng |
Tên cơ quan ký hợp đồng |
|
Khởi công |
Hoàn thành |
|||||
1 |
Dự án Khu đô thị số 1 ĐN – ĐNgọc |
60,815tỷ |
60,815 tỷ |
|
12/2009 |
Công ty 501 Chủ đầu tư |
2 |
Dự án Khu đô thị P.Trạch - Phước Hải (GĐ1) |
44,342 tỷ |
44,342 tỷ |
|
9/2009 |
Công ty 501 Chủ đầu tư |
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Mê Linh Vĩnh Phúc |
94,551 tỷ |
52,060 tỷ |
6/2006 |
12/2012 |
Công ty XDCT547 |
4 |
Dự án Khu đô thị P.Trạch - Phước Hải (GĐ2) |
333,160 tỷ |
107,986 tỷ |
2009 |
12/2014 |
Công ty CP ĐT&XD 501 Chủ đầu tư |
5 |
Dự án Khu đô thị Phía Nam đường Trần Phú |
32,537 tỷ |
29,469 tỷ |
10/2007 |
6/2013 |
UBND thị xã Bỉm Sơn |
6 |
San nền Thanh Hà A |
125,029 tỷ |
71,322 tỷ |
7/2010 |
12/2014 |
Cty CP PT Địa ốc CIENCO5 |
7 |
Kết cấu hạ tầng kỹ thuật, Khu dân cư phố chợ Vĩnh Điện |
107,647 tỷ |
83,862 tỷ |
11/2009 |
12/2014 |
UBND huyện Điện Bàn |
8 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư khối phố Sơn Phô 1 |
14,658 tỷ |
14,658 tỷ |
5/2012 |
6/2013 |
Phòng QL Đô thị Hội An |
9 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng khu tái định cư Kỳ Lam |
9,788 tỷ |
6,5 tỷ |
6/2013 |
03/2014 |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Điện Bàn |
10 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng khu tái định cư Đông Hòa |
6,568 tỷ |
5,5 tỷ |
6/2013 |
10/2014 |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Điện Bàn |
11 |
Khu tái định cư thôn Phong Thử 1 |
30,458 tỷ |
30 tỷ |
05/6/2015 |
12/2015 |
Trung tâm PTQĐ thị xã Điện Bàn |
4. Danh sách các hợp đồng thực hiện trong vòng 3-5 năm gần đây:
Stt |
Tên hợp đồng |
Tổng giá trị hợp đồng |
Giá trị nhà thầu đã thực hiện |
Thời gian hợp đồng |
Tên cơ quan ký hợp đồng |
|
Khởi công |
Hoàn thành |
|||||
1 |
Đường tuyến chính phân đoạn Km3+00 đến Km4+00 đường trục phía Nam tỉnh Hà Tây |
34,157 tỷ |
29,989 tỷ |
8/2009 |
8/2011 |
Cty CP PT Địa ốc CIENCO5 |
2 |
Đường tuyến chính phân đoạn Km4+00 đến Km5+00 đường trục phía Nam tỉnh Hà Tây |
17,092 tỷ |
11,722 tỷ |
8/2009 |
8/2011 |
Cty CP PT Địa ốc CIENCO5 |
3 |
San nền Thanh Hà A |
125,029 tỷ |
71,322 tỷ |
7/2010 |
12/2014 |
Cty CP PT Địa ốc CIENCO5 |
4 |
Kết cấu hạ tầng kỹ thuật, Khu dân cư phố chợ Vĩnh Điện |
107,647 tỷ |
83,862 tỷ |
11/2009 |
12/2014 |
UBND huyện Điện Bàn |
5 |
Dự án Khu đô thị P.Trạch - Phước Hải (GĐ2) |
333,160 tỷ |
107,986 tỷ |
2009 |
12/2014 |
Công ty 501 Chủ đầu tư |
6 |
Bền vững hóa các điểm sụt trượt (XL8) |
18,453 tỷ |
18,453 tỷ |
12/2011 |
7/2013 |
Ban QLDA 5 |
7 |
Khu tái định cư khối phố Sơn Phô 1 |
17,037 tỷ |
14,658 tỷ |
5/2012 |
6/2013 |
Phòng QLĐT Tp Hội An |
8 |
Mở rộng Quốc lộ 1 Km987-Km990+200 (gói thầu số 1) |
139,134 tỷ |
139,134tỷ |
4/2013 |
12/2014 |
Cienco5 |
9 |
Mở rộng Quốc lộ 1 Km996+500-Km1004 (gói thầu số 2) |
196,003 tỷ |
196,003tỷ |
4/2013 |
3/2015 |
Cienco5 |
10 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng khu tái định cư Kỳ Lam |
9,788 tỷ |
6,5 tỷ |
6/2013 |
03/2014 |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Điện Bàn |
11 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng khu tái định cư Đông Hòa |
6,568 tỷ |
5,5 tỷ |
6/2013 |
10/2014 |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Điện Bàn |
12 |
Mở rộng Quốc lộ 1 Km989+452,67-Km990+200 vệt từ 25,5m đến 52m |
31,039 tỷ |
31,039 tỷ |
11/2013 |
03/2015 |
Ban QLDA các CTGT Quảng Nam |
13 |
Đường Huyển Trân Công Chúa |
18,434 tỷ |
15 tỷ |
3/2014 |
3/2015 |
BQLDA GTNN Đà Nẵng |
14 |
Nút giao Túy Loan |
194,257 tỷ |
27 tỷ |
4/2014 |
2016 |
Cienco 5 |
15 |
Mở rộng Quốc lộ 1 Km987-Km990+200 (gói thầu số 6) |
26,418 tỷ |
|
8/2014 |
3/2015 |
Cienco5 |
16 |
Kè bảo vệ hai đầu cầu Nguyễn Văn Trỗi – Trần Thị Lý |
12,694 tỷ |
12,758 tỷ |
11/2014 |
2015 |
BQLDA GTNN Đà Nẵng |
17 |
Nâng cấp đường ĐT 605 đoạn qua xã Điện Hòa, Điện Tiến |
11,977 tỷ |
12,063 tỷ |
01/2015 |
11/2015 |
BQLDA GTNN Đà Nẵng |
18 |
Khu tái định cư thôn Phong Thử 1 |
30,458 tỷ |
30,458 tỷ |
05/6/2015 |
12/2015 |
Trung tâm PTQĐ thị xã Điện Bàn |
19 |
Đường số 7 Khu công nghệ cao |
28,949 tỷ |
26,081 tỷ |
12/6/2015 |
6/2016 |
BQL DA ĐTXD Khu công nghệ cao Đà Nẵng |
20 |
Đường Trần Hưng Đạo nối dài, đoạn từ khu số 4 – KĐT Mới Nam Cầu Tuyên Sơn đến giáp phân khu X4 – Khu TĐC Hòa Hải 2 |
68,07 tỷ đồng |
11,638 tỷ đồng |
11/2015 |
5/2017 |
Công ty CP ĐTXD&PT Nam Việt Á |