Giới thiệu CICO 501
- Giới thiệu chung
- Năng lực
-
Thành tích
- Tầm nhìn & Sứ mệnh
-
Tài Chính & Kinh nghiệm
NĂNG LỰC TÀI CHÍNH
KÊ KHAI NĂNG LỰC TÀI CHÍNH
A. – Tóm tắt các số liệu về tài chính trong vòng 03 năm tài chính gần đây: năm 2008, 2009, 2010:
STT
THÔNG TIN TÀI CHÍNH
NĂM 2009
NĂM 2010
NĂM 2011
1
Tổng tài sản
156.277.135.340
238.602.382.206
448.544.001.117
2
Tổng số nợ phải trả
108.470.971.416
179.699.382.741
356.047.612.801
3
Tài sản ngắn hạn
134.983.205.563
201.723.452.206
411.560.487.673
4
Nợ ngắn hạn
63.028.010.842
70.656.190.633
119.212.534.675
5
Doanh thu
119.145.890.360
273.581.919.435
235.114.099.857
6
Lợi nhuận trước thuế
806.253.766
12.267.368.409
13.006.704.213
7
Các nội dung khác
HỒ SƠ KINH NGHIỆM
HỒ SƠ KINH NGHIỆM
I. Tổng số năm kinh nghiệm trong công việc xây dựng: 18 năm
Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng 501 tiền thân là Công ty Xây dựng Công trình Giao thông 501. Hơn 30 năm qua công ty đã và đang tham gia xây dựng cơ sở hạ tầng, phát triển đô thị cùng thi công các công trình giao thông đường bộ, thuỷ điện, đường sắt, cầu tàu, bến cảng v.v… các công trình trọng điểm có ý nghĩa chiến lược về quân sự, chính trị, kinh tế thuộc các tỉnh, thành trong nước và nước bạn Lào.
Trong quá trình phát triển và trưởng thành, Công ty gặp không ít những khó khăn gian khổ trong thời chiến cũng như thời bình, vượt qua những giai đoạn khó khăn của sự chuyển đổi cơ chế quản lý, hoà nhập với quá trình đổi mới và đi lên của nền kinh tế đất nước. Với vốn kinh nghiệm quý báu, Công ty chúng tôi ngày càng khẳng định được uy tín của mình trên thị trường và luôn được sự đánh giá cao của Chủ đầu tư, sự hài lòng và tín nhiệm của khách hàng.
STT
Tính chất công việc
Số năm kinh nghiệm
1
Xây dựng nền đường
30 năm
2
Mặt đường đá dăm thâm nhập nhựa
30 năm
3
Móng cấp phối đá dăm
22 năm
4
Mặt đường bê tông nhựa
17 năm
5
Cầu thép bê tông liên hợp
21 năm
6
Cầu dầm bê tông tiền áp
06 năm
7
Thi công đường băng sân bay
08 năm
8
Thi công cầu máng thuỷ lợi
13 năm
9
Thi công xây dựng dân dụng
16 năm
10
Cốt bê tông cốt thép các loại
30 năm
11
Thi công bế cảng & Kè đập
12 năm
12
Đầu tư xây dựng & kinh doanh cơ sở hạ tầng
6 năm
2. Danh sách các hợp đồng đã thực hiện có giá trị trên 10 tỷ đồng:
Stt
Tên hợp đồng
Tổng
giá trị
hợp đồng
Giá trị do nhà thầu thực hiện
Thời gian hợp đồng
Tên cơ quan ký hợp đồng
Khởi công
Hoàn thành
1
Thuỷ điện Huội Thuột-CHDCND Lào
8.431.823USD
5.855.273USD
GĐ1
4/2000
4/2007
Sở Lnghiệp Tỉnh Savanakhet
2
Nâng cấp QL49B (GĐ3)
18,302tỷ
15tỷ
6/2002
2/2007
BQLDA GT Huế
3
Bến xe Trung tâm TP Đà Nẵng (GĐ1&GĐ2)
36,474tỷ
36,474tỷ
11/2004
02/2008
Ban QLDA ĐTXD GTCC Đà Nẵng
4
Thuỷ điện An Điềm
14,030tỷ
13,260 tỷ
4/2006
4/2009
Cty CP thuỷ điện Sông Vàng
5
Đường HCM Ngọc Hồi - Tân Cảnh
69,422tỷ
69,422tỷ
02/2005
10/2008
Cienco5
6
Đường HCM Nghi Sơn – Bãi Trành
25,988tỷ
25,988tỷ
12/2004
7/2009
Cienco5
7
Cầu Tam Điệp
12,814tỷ
12,011tỷ
11/2008
3/2010
UBND thị xã Bỉm Sơn
8
Đường HCM Tân Cảnh – Buôn Mê Thuột
99,297tỷ
99,297tỷ
3/2007
3/2010
Cienco5
9
Dự án Khu đô thị số 1 ĐN – ĐNgọc
60,815tỷ
60,815 tỷ
12/2009
Công ty 501
Chủ đầu tư
10
Dự án Khu đô thị P.Trạch - Phước Hải (GĐ1)
44,342 tỷ
44,342 tỷ
9/2009
Công ty 501
Chủ đầu tư
11
Nâng cấp cải tạo đường Lê Hồng Phong từ Km0+00 đến Km1+247
16tỷ
16tỷ
8/2009
03/2010
Ban QLDA Đầu tư xây dựng Tp Hội An
12
3. Danh sách các hợp đồng thực hiện trong vòng 3-5 năm gần đây:
Stt
Tên hợp đồng
Tổng
giá trị
hợp đồng
Giá trị nhà thầu đã thực hiện
Thời gian hợp đồng
Tên cơ quan ký hợp đồng
Khởi công
Hoàn thành
1
Cải tạo nâng cấp đường ĐT605 (GĐ1)
58,543 tỷ
49,419 tỷ
02/2005
06/2012
BQLDA GTNN Đà Nẵng
2
Cải tạo nâng cấp đường ĐT605 (GĐ2)
24,549tỷ
21,105tỷ
6/2005
06/2012
BQLDA GTNN Đà Nẵng
3
Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Mê Linh Vĩnh Phúc
94,551 tỷ
52,765 tỷ
6/2006
12/2011
Công ty XDCT547
4
Dự án Khu đô thị Phía Nam đường Trần Phú
42,289 tỷ
27,073tỷ
10/2007
4/2012
UBND thị xã Bỉm Sơn
5
Cầu Giẽ Ninh Bình
57,908tỷ
53,751tỷ
11/2007
6/2012
Cienco5
6
Cầu Khê Tang
35,178tỷ
30,152 tỷ
02/2010
2/2012
Cienco Land
7
Thảm bê tông nhựa đường N5, Khu kinh tế Cửa Khẩu quốc tế Bờ Y (cho Cty 515.9; Cty Cotoha).
30tỷ
28,661 tỷ
11/2010
5/2011
Cty 515.9
Cty Cotoha
8
Đường nối với đường Hoàng Quốc Việt kéo dài
119,35 tỷ
30 tỷ
02/2009
03/2012
Cty CP PT Địa ốc Cienco5
9
Cầu Cửa Đại
134,72 tỷ
50,821 tỷ
8/2009
6/2012
Cienco5
10
Đường Trần Nhân Tông (đoạn Trần Phú-Phan Đình Giót; Lê Hồng Phong-Phan Đình Phùng)
10,642tỷ
7,787tỷ
8/2010
08/2011
Ban QLDA Đầu tư xây dựng Tp Kotum
11
Đường công vụ phân đoạn Km0+00 đến Km10+00 đường trục phía Nam tỉnh Hà Tây
22,118 tỷ
15,437 tỷ
8/2009
8/2011
Cty CP PT Địa ốc CIENCO5
12
Đường tuyến chính phân đoạn Km3+00 đến Km4+00 đường trục phía Nam tỉnh Hà Tây
30,403 tỷ
21,827tỷ
8/2009
8/2011
Cty CP PT Địa ốc CIENCO5
13
Đường tuyến chính phân đoạn Km4+00 đến Km5+00 đường trục phía Nam tỉnh Hà Tây
17,093tỷ
6,339tỷ
11/2010
11/2011
Cty CP PT Địa ốc CIENCO5
14
San nền Khu đô thị Thanh Hà A
125,029tỷ
44,38tỷ
7/2010
7/2012
Cty CP PT Địa ốc CIENCO5
15
Đường Nga Sơn - Bỉm Sơn
18,832tỷ
18,832ỷ
7/2010
12/2011
Cty CP PT Địa ốc CIENCO5
16
Kết cấu hạ tầng kỹ thuật, Khu dân cư phố chợ Vĩnh Điện
97,020 tỷ
78,405 tỷ
11/2009
10/2012
UBND huyện Điện Bàn
17
Dự án Khu đô thị P.Trạch - Phước Hải (GĐ2)
176,56 tỷ
80tỷ
2009
2013
Công ty 501
Chủ đầu tư
18
Gói thầu XL8 Bền Vững hóa các điểm sụt trượt, tỉnh Kontum, cầu Đăktúc
17,783 tỷ
8,766 tỷ
12/2011
12/2012
BQL dự án 5
19
Dự án Khu tái định cư khối Sơn Phô 1
17,037
5 tỷ
5/2012
12/2012
Phòng QLĐT TP Hội An