You are here: Dự án Dự án Xây lắp
 
 

Dự án Xây lắp

Dự án mới

Email In

Đang cập nhật Dự án Xây lắp mới

Dự án đang thực hiện

Email In



1. Dự án KĐT Mê Linh – Vĩnh Phúc

- Thi công hạng mục: Đường giao thông nội bộ, Cấp nước, thoát nước mưa, thoát nước thải, cây xanh.

- Giá trị HĐ: 94,55 tỷ

- Địa điểm: Khu đô thị Cienco5 – huyện Mê Linh – Tỉnh Vĩnh Phúc

2. Dự án xây dựng đường cao tốc cầu Giẽ Ninh Bình

- Thi công hạng mục: Xử lý nền đất yếu, thi công nền, móng đường, hệ thống thoát nước dọc từ Km248+000-Km249+540& Láng nhựa hoàn trả đường cũ

- Giá trị HĐ: 57,908 tỷ

- Địa điểm: xã Yên Nghĩa và Yên Chính – Huyện Ý Yên – tỉnh Nam Định

3. Dự án đường nối với đường Hoàng Quốc Việt kéo dài, đoạn qua địa phận xã Tân Lập, Huyện Đan Phượng

- Giá trị HĐ: 119,35 tỷ

- Địa điểm: Huyện Đan Phượng – Tỉnh Hà Tây

4. Gói thầu số 6.1 đường công vụ phân đoạn từ Km0+00 đến Km10+00 thuộc dự án Đường trục phía Nam tỉnh Hà Tây

- Giá trị HĐ: 22,118 tỷ

5. Đường tuyến chính phân đoạn Km3+00 đến Km4+00 đường trục phía Nam tỉnh Hà Tây

- Giá trị HĐ: 30,403 tỷ

6. Công trình: Gói thầu số 3.4 Xây dựng phần đường từ Km6+400-Km10+00, cầu Km9+527 và thiết kế bản vẽ thi công thuộc dự án ĐTXD cầu Cửa Đại

- Thi công hạng mục: 4 Xây dựng phần đường từ Km6+400-Km10+00, cầu Km9+527 và thiết kế bản vẽ thi công thuộc dự án ĐTXD cầu Cửa Đại

- Giá trị HĐ: 134,72 tỷ

- Địa điểm: Xã Duy Nghĩa – huyện Duy Xuyên – tỉnh Quảng Nam

7. Công trình: Nâng cấp, cải tạo tuyến đường ĐT 605

- Thi công hạng mục: nền, móng, mặt đường, TCGT và mương dọc; Lý trình: Km0+00-Km5+947,73

- Giá trị HĐ: 58,543 tỷ

8. Công trình: Nâng cấp, cải tạo tuyến đường ĐT 605

- Thi công hạng mục: Cầu, cống thoát nước ngang, bãi đổ xe và TCGT; Lý trình: Km0+00-Km5+947,73

- Giá trị HĐ: 58,543 tỷ

9. Mặt đường phần thảm BTN Đường N5, Khu kinh tế Cửa Khẩu quốc tế Bờ Y (thảm cho Cty Cotoha); giá trị: 6,856 tỷ đồng.

10. Cầu Khê Tang xã Cự Khê, dự án đường trục phía Nam tỉnh Hà Tây huyện Thanh Oai, TP Hà Nội, giá trị: 35,177 tỷ đồng.

11. Xây dựng đường Bỉm Sơn – Nga Sơn (đoạn Cầu Hà Lan – cầu Đa Nam); giá trị: 15,593 tỷ đồng.

12. San nền sơ bộ Khu A-SNSB-01 và xây lắp cầu tạm phục vụ thi công dự án Khu đô thị Thanh Hà – CIENCO5; giá trị: 125,029 tỷ đồng.

120. Gói thầu số 6.5 đường tuyến chính phân đoạn từ Km4+00 đến Km5+00 thuộc dự án Đường trục phía Nam tỉnh Hà Tây; giá trị 17,092 tỷ đồng (17/8/2009).

13.  Gói thầu XL8 Bền Vững hóa các điểm sụt trượt, tỉnh Kontum,  cầu Đăktúc; giá trị 17,783 tỷ đồng.

14.   Khu tái định cư khối Sơn Phô 1; giá trị 17,037 tỷ.

Các dự án, công trình Công ty thi công và khai thác quỹ đất.

1. Dự án Khu đô thị phía Nam đường Trấn Phú - thị xã Bỉm Sơn - Thanh Hoá; giá trị xây lắp: 32,537 tỷ đồng, bán đất: 76,267 tỷ đồng.

2. Khu phố chợ Vĩnh Điện - Thị trấn Vĩnh Điện - huyện Điện Bàn - tỉnh Quảng Nam; giá trị xây lắp: 97,020 tỷ đồng, bán đất: 124,863 tỷ đồng.

Các dự án, công trình Công ty làm Chủ đầu tư.

1. Dự án Khu dân cư số 1, Khu đô thị mới Điện Nam-Điện Ngọc, tỉnh Quảng Nam; giá trị: xây lắp: 60,815 tỷ đồng, bán đất: 111,058 tỷ đồng.

2. Dự án Khu đô thị mới Phước Trạch - Phước Hải - tỉnh Quảng Nam, (GĐ1); giá trị xây lắp: 43,255 tỷ đồng, bán đất: 129,263 tỷ đồng.

3. Dự án Khu đô thị mới Phước Trạch - Phước Hải - tỉnh Quảng Nam, (GĐ2); giá trị xây lắp: 176,557 tỷ đồng, bán đất: 394,164 tỷ đồng.

Dự án đường nối với đường Hoàng Quốc Việt kéo dài

Đường công vụ phân đoạn Km0+00 đến Km10+00 đường trục phía Nam tỉnh Hà Tây(cũ)

Đường tuyến chính phân đoạn Km3+00 đến Km4+00 đường trục phía Nam tỉnh Hà Tây(cũ)

Cầu Cửa Đại

Dự án đã hoàn thành

Email In

Danh sách các hợp đồng đã thực hiện có giá trị trên 10 tỷ đồng:

 

Stt

Tên hợp đồng

Tổng

giá trị

hợp đồng

Giá trị do nhà thầu thực hiện

Thời gian hợp đồng

Tên cơ quan ký hợp đồng

Khởi công

Hoàn thành

1

Thuỷ điện Huội Thuột-CHDCND Lào

8.431.823USD

5.855.273USD

GĐ1

4/2000

4/2007

Sở Lnghiệp Tỉnh Savanakhet

2

Nâng cấp QL49B (GĐ3)

18,302tỷ

15tỷ

6/2002

2/2007

BQLDA GT Huế

3

Bến xe Trung tâm TP Đà Nẵng (GĐ1&GĐ2)

36,474tỷ

36,474tỷ

11/2004

02/2008

Ban QLDA ĐTXD GTCC Đà Nẵng

4

Thuỷ điện An Điềm

14,030tỷ

13,260 tỷ

4/2006

4/2009

Cty CP thuỷ điện Sông Vàng

5

Đường HCM Ngọc Hồi - Tân Cảnh

69,422tỷ

69,422tỷ

02/2005

10/2008

Cienco5

6

Đường HCM Nghi Sơn – Bãi Trành

25,988tỷ

25,988tỷ

12/2004

7/2009

Cienco5

7

Cầu Tam Điệp

12,814tỷ

12,011tỷ

11/2008

3/2010

UBND thị xã Bỉm Sơn

8

Đường HCM Tân Cảnh – Buôn Mê Thuột

99,297tỷ

99,297tỷ

3/2007

3/2010

Cienco5

9

Dự án Khu đô thị số 1 ĐN – ĐNgọc

60,815tỷ

60,815 tỷ

12/2009

Công ty 501

Chủ đầu tư

10

Dự án Khu đô thị P.Trạch - Phước Hải (GĐ1)

44,342 tỷ

44,342 tỷ

9/2009

Công ty 501

Chủ đầu tư

11

Nâng cấp cải tạo đường Lê Hồng Phong từ Km0+00 đến Km1+247

16tỷ

16tỷ

8/2009

03/2010

Ban QLDA Đầu tư xây dựng Tp Hội An

12

 

3. Danh sách các hợp đồng thực hiện trong vòng 3-5 năm gần đây:

Stt

Tên hợp đồng

Tổng

giá trị

hợp đồng

Giá trị nhà thầu đã thực hiện

Thời gian hợp đồng

Tên cơ quan ký hợp đồng

Khởi công

Hoàn thành

1

Cải tạo nâng cấp đường ĐT605 (GĐ1)

58,543 tỷ

49,419 tỷ

02/2005

06/2012

BQLDA GTNN Đà Nẵng

2

Cải tạo nâng cấp đường ĐT605 (GĐ2)

24,549tỷ

21,105tỷ

6/2005

06/2012

BQLDA GTNN Đà Nẵng

3

Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Mê Linh Vĩnh Phúc

94,551 tỷ

52,765 tỷ

6/2006

12/2011

Công ty XDCT547

4

Dự án Khu đô thị Phía Nam đường Trần Phú

42,289 tỷ

27,073tỷ

10/2007

4/2012

UBND thị xã Bỉm Sơn

5

Cầu Giẽ Ninh Bình

57,908tỷ

53,751tỷ

11/2007

6/2012

Cienco5

6

Cầu Khê Tang

35,178tỷ

30,152 tỷ

02/2010

2/2012

Cienco Land

7

Thảm bê tông nhựa đường N5, Khu kinh tế Cửa Khẩu quốc tế Bờ Y (cho Cty 515.9; Cty Cotoha).

30tỷ

28,661 tỷ

11/2010

5/2011

Cty 515.9

Cty Cotoha

8

Đường nối với đường Hoàng Quốc Việt kéo dài

119,35 tỷ

30 tỷ

02/2009

03/2012

Cty CP PT Địa ốc Cienco5

9

Cầu Cửa Đại

134,72 tỷ

50,821 tỷ

8/2009

6/2012

Cienco5

10

Đường Trần Nhân Tông (đoạn Trần Phú-Phan Đình Giót; Lê Hồng Phong-Phan Đình Phùng)

10,642tỷ

7,787tỷ

8/2010

08/2011

Ban QLDA Đầu tư xây dựng Tp Kotum

11

Đường công vụ phân đoạn Km0+00 đến Km10+00 đường trục phía Nam tỉnh Hà Tây

22,118 tỷ

15,437 tỷ

8/2009

8/2011

Cty CP PT Địa ốc CIENCO5

12

Đường tuyến chính phân đoạn Km3+00 đến Km4+00 đường trục phía Nam tỉnh Hà Tây

30,403 tỷ

21,827tỷ

8/2009

8/2011

Cty CP PT Địa ốc CIENCO5

13

Đường tuyến chính phân đoạn Km4+00 đến Km5+00 đường trục phía Nam tỉnh Hà Tây

17,093tỷ

6,339tỷ

11/2010

11/2011

Cty CP PT Địa ốc CIENCO5

14

San nền Khu đô thị Thanh Hà A

125,029tỷ

44,38tỷ

7/2010

7/2012

Cty CP PT Địa ốc CIENCO5

15

Đường Nga Sơn - Bỉm Sơn

18,832tỷ

18,832ỷ

7/2010

12/2011

Cty CP PT Địa ốc CIENCO5

16

Kết cấu hạ tầng kỹ thuật, Khu dân cư phố chợ Vĩnh Điện

97,020 tỷ

78,405 tỷ

11/2009

10/2012

UBND huyện Điện Bàn

17

Dự án Khu đô thị P.Trạch - Phước Hải (GĐ2)

176,56 tỷ

80tỷ

2009

2013

Công ty 501

Chủ đầu tư

18

Gói thầu XL8 Bền Vững hóa các điểm sụt trượt, tỉnh Kontum,  cầu Đăktúc

17,783 tỷ

8,766 tỷ

12/2011

12/2012

BQL dự án 5

19

Dự án Khu tái định cư khối Sơn Phô 1

17,037

5 tỷ

5/2012

12/2012

Phòng QLĐT TP Hội An


Danh mục các công trình đã thi công trong những năm qua


A. Các công trình Công ty đã thi công với tư cách là nhà thầu chính:

1. Đại tu nâng cấp, thảm BTN Quốc lộ 1A đoạn Km719–Km721; Km904+800–Km912; Km916-Km921; Km979–Km985; Km991–Km995; Km1008–Km1021; Km1056–Km1095.

2. Cải tạo nâng cấp móng, mặt BTN đường Phan Bội Châu Thị xã Quảng Ngãi; giá trị 6,4 tỷ đồng (1994).

3. Thảm đường Núi Thành - Thành phố Đà Nẵng 40.000 m2 BTN, giá trị 5,4 tỷ đồng (1995).

4. Mở rộng đường vào sân bãi đổ Sân bay Quốc tế Đà Nẵng với giá trị 3,4 tỷ đồng (1994).

5. Nâng cấp Quốc lộ 14 từ Km 300 – Km 390 phục vụ thi công đường dây tải điện 500KV Bắc Nam trong các năm 1993, 1994 với giá trị 3,5 tỷ đồng.

6. Xây dựng cầu Giếng Trời; giá trị 1,5 tỷ đồng (1995).

7. Xây dựng đường nội bộ nhà máy xi măng Hoà Khương, Hải Vân tỉnh Quảng Nam – Đà Nẵng; giá trị 2,5 tỷ đồng (1996).

8. Xây dựng đường, bãi phân xưởng nước khoáng nhà máy đường Quãng Ngãi; giá trị 3,2 tỷ  đồng (1996).

9. Xây dựng móng, mặt BTN QL 1A Km 1040 – Km 1043; giá trị 4 tỷ đồng (1995).

10. Xử lý móng, mặt, rải BTN đường Nguyễn Chánh Thị xã Quảng Ngãi; giá trị 4,6 tỷ (1995).

11. Xây dựng móng, mặt đường Tránh Đông Thị xã Quảng Ngãi 19 Km; giá trị 3,6 tỷ (1996).

12. Xây dựng các công trình trong thành phố Đà Nẵng, bãi hàng Cảng Đà Nẵng, đường Quang Trung, đường nội bộ Công viên 29/3… với giá trị 6,2 tỷ đồng (1996).

13. Nâng cấp Quôc lộ 1A đoạn Km 820 – Km 822+300 QL 1A tỉnh Thừa Thiên Huế; giá trị 2,6 tỷ đồng (QL1A 1997).

14. Nâng cấp Quốc lộ 1A đoạn Km 898 – Km 902 QL1A tỉnh Thừa Thiên Huế; giá trị 2,05 tỷ đồng (QL1A 1997).

15. Xây dựng đường nội thị Huế; giá trị 1,8 tỷ đồng (1998).

16. Xây dựng đường xuống Cảng Cửa Việt tỉnh Quảng Trị giá trị 0,6 tỷ đồng (1997).

17. Nâng cấp, cải tạo đường HCC Sân bay Phú Bài TT. Huế giá trị 7,1 tỷ đồng (1997-1998).

18. Xây dựng hệ thống kè, tường hộ lan Km 898 – Km 902 Đèo Hải Vân 2,5 tỷ đồng (1997).

19. Nâng cấp đường Quang Trung Thành phố Đà Nẵng giá trị 2 tỷ đồng (1997).

20. Xây dựng đường Nội tỉnh 614 Tiên Phước tỉnh Quảng Nam – Đà Nẵng; trị giá 0,5 tỷ đồng (1997).

21. Láng, rải BTN hạt mịn Km 853 – Km 855 QL 1A; giá trị 1,5 tỷ đồng.

22. Đường xuống Cảng Chân Mây, L=1 Km; giá trị 0,7 tỷ đồng (1997).

23. Đường Ngô Quyền thị xã Đông Hà; giá trị 0,478 tỷ đồng (1997).

24. Đường Nguyễn Trãi thành phố Huế; giá trị 0,55 tỷ đồng (1997).

25. Đường Bà Triệu thị xã Đông Hà; giá trị 0,6 tỷ đồng (1997).

26. Đường Ngô Quyền thị xã Quảng Trị; giá trị 1 tỷ đồng (1998).

27. Đường Trần Hưng Đạo thị xã Quảng Trị giá trị 1,2 tỷ đồng (1998).

28. Thảm Khu dân cư An Trung thành phố Đà Nẵng; giá trị 1,2 tỷ đồng (1998).

29. Đường vào cầu Vĩ Dạ thành phố Huế; giá trị 1,4 tỷ đồng (1998).

30. Đường Phan Bội Châu thành phố Huế; giá trị 0,53 tỷ đồng (1998).

31. Nâng cấp, xây dựng Quốc lộ 9; giá trị 3,6 tỷ đồng (1998).

32. Xây dựng đường vào Nhà Máy Xử Lý Rác Thải Thuỷ Phương, tỉnh Thừa Thiên Huế; giá trị 4,3 tỷ đồng (1998).

33. Xây dựng Bãi Xử Lý Rác Thải Thuỷ Phương tỉnh Thừa Thiên Huế; giá trị 1,8 tỷ đồng (1998).

34. Thảm mạng đường Nội thị Thành phố Huế; giá trị 3,2 tỷ đồng (1998).

35. Thảm đường Vĩ Dạ - Chợ Mới; giá trị 1,2 tỷ đồng (1998).

36. Xây dựng đường Giao thông Nông thôn huyện Hải Lăng tỉnh Quảng Trị; giá trị 3 tỷ đồng.

37. Xây dựng đường tỉnh lộ 68 Quảng Trị; giá trị 1 tỷ đồng (1998).

38. Nâng cấp Quốc lộ 9; giá trị 6,5 tỷ đồng (1998).

39. Nâng cấp đường Phan Bội Châu Thành phố Huế; giá trị 3 tỷ đồng (1999).

40. Xây dựng đường vào bãi rác Thuỷ Phương TT. Huế; giá trị 4 tỷ (1999).

41. Xây dựng Bãi xử lý rác Thủy Phương  TT Huế; giá trị 3 tỷ (1999).

42. Đường nội bộ, cống rãnh thoát nước Nhà máy đường KCP TT Huế; giá trị 1,6 tỷ (1999).

43. Bến phà Vĩnh Phú – TT Huế; giá trị 1,0 tỷ đồng (2001).

44. Đường nội thị thị xã Bà Rịa – Vũng Tàu; giá trị 2,2 tỷ (2000).

45. Nâng cấp Quốc lộ 49B giai đoạn 1 TT Huế;

46. Đường vào Cảng Vũng Áng tỉnh Hà Tĩnh; giá trị 10,4 tỷ đồng.

47. Nâng cấp sửa chữa đoạn Km 819+600-Km 827+300 Ql 1A TT Huế GĐ1; gái trị 10,4 tỷ

48. Thảm BTN tỉnh lộ 10A, 10C, 8A; giá trị 10 tỷ đồng.

49. Khắc phục thiên tai lũ lụt xói lở bờ sông Hương tại thôn Địa Linh TT Huế; giá trị 1,7 tỷ đồng.

50. Thi công đường Lê Quý Đôn Thành phố Huế; giá trị 3,8 tỷ đồng.

51. Bế cá và nơi đậu tàu thuyền tỉnh Thừa Thiên Huế; giá trị 2,6 tỷ.

52. Thi công cống đoạn Bắc đèo Hải Vân Km 903+128,96 & Km 903+173,81; giá trị 0,5 tỷ đồng.

53. Rãnh thoát nước Quốc lộ 1A; giá trị 10 tỷ đồng.

54. Nâng cấp Quốc lộ 1A Km 813+600 Km 839+600; giá trị 7,1 tỷ đồng.

55. Nâng cấp Quốc lộ 49B giai đoạn 2 Thừa Thiên Huế; giá trị 6,5 tỷ đồng.

56. Cải tạo, nâng cấp và mở rộng đường lăn sân đổ Sân Bay Phú Bài Huế; giá trị 1,5 tỷ đồng.

57. Đường tránh Sân Bay Phú Bài và san nền khu nhà ở Thuỷ Tân Thừa Thiên Huế; giá trị 1,5 tỷ đồng.

58. Đường xuống bãi tắm Cửa Việt Quảng Trị; giá trị 1,2 tỷ đồng.

59. Thi công xây dựng Nhà Hạt Quản Lý Đường Bộ 102 Thị trấn Phú Bài Thừa Thiên Huế.

60. Tuyến đường song song với Trần Phú, Lê Lợi và giao với đường Lê Thánh Tông, Tôn Thất Thuyết thị xã Đông Hà, tỉnh Quảng Trị; giá trị 0,6 tỷ đồng.

61. Đường Cao Đẳng Sư Phạm Thị xã Đông Hà - tỉnh Quảng Trị; giá trị 0,7 tỷ đồng.

62. Nâng cấp Quốc lộ 1A đoạn Đông Hà - Quảng Ngãi (Gói 1 + Gói 2); giá trị 35 tỷ đồng.

63. Thi công công trình Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 10A-C, Phú Vang Thừa Thiên Huế; giá trị 1,5 tỷ đồng.

64. Xây dựng đường Nguyễn Sinh Cung; giá trị 1,5 tỷ đồng.

65. Xây dựng đường tránh Thành phố Huế; giá trị 7 tỷ đồng.

66. Xây dựng cầu Khe Ruồi; gái trị 3 tỷ đồng.

67. Xây dựng cảng Chân Mây; giá trị 44 tỷ đồng.

68. Xây dựng đường Lê Quý Đôn Thành phố Huế; giá trị 3,7 tỷ đồng.

69. Mở rộng mạng cáp nội hạt OCB 45 Trần Phú – Thành phố Đà Nẵng.

70. KCN đóng tàu, KCN Dịch vụ Thuỷ sản – TP Đà Nẵng; giá trị 6,12 tỷ đồng.

71. Công trình Bể Cáp Liên Chiểu Thuận Phước – TP Đà Nẵng; giá trị 1,1 tỷ đồng.

72. Đường Nội bộ Nhà máy cáp điện Thành phố Đà Nẵng; giá trị 3,3 tỷ.

73. Nền đường Km 243 + 00 – Km 245 + 00 tỉnh Quảng Nam; giá trị 1,6 tỷ đồng.

74. Nền đường, kè và cống Km 295 – Km 297 tỉnh Quảng Trị; giá trị 9,5 tỷ đồng.

75. Hai cầu Km0+420 & Cầu Km 3+070 tỉnh Quảng Ninh; giá trị 14,3 tỷ đồng.

76. Xây dựng Khu nuôi trồng Thuỷ sản tỉnh Quảng Ninh; giá trị 10,2 tỷ đồng.

77. Cầu Long Huế; giá trị 1,5 tỷ đồng.

78. Đài quan sát, cầu giao thông, cống kè; giá trị 1,35 tỷ đồng.

79. Huaoy Thoyat CHDCND Lào; giá trị 126,2 tỷ đồng.

80. Thuỷ lợi Sesalaloong CHDCND Lào; giá trị 40 tỷ đồng.

81. Nasack Khockhaodo CHDCND Lào; giá trị 7 tỷ đồng.

82. Đường giao thông Mường Phìn CHDCND Lào; giá trị 8,1 tỷ đồng.

83. Công trình Thuỷ lợi Thapho CHDCND Lào; giá trị 16 tỷ đồng.

84. Đường bờ phải Thuỷ điện Xêkaman 3 CHDCND Lào; giá trị 10,7 tỷ đồng.

85. San nền Bến xe Trung tâm Thành phố Đà Nẵng; giá trị 5,6 tỷ đồng.

86. Nâng cấp cải tạo đường ĐT 605 (GĐ1); giá trị 58,543 tỷ đồng.

87. Đường HCM đoạn Ngọc Hồi – Tân Cảnh (Km 422+500 – Km 427+310); giá trị 9,422 tỷ đồng.

88. Đường HCM đoạn Nghi Sơn – Bãi Trành (Km 39+500 – Km 427+310); giá trị 25,988 tỷ đồng.

89. Nâng cấp cải tạo đường ĐT 605 (GĐ2); giá trị 20,869 tỷ đồng.

90. Mương thoát nước chính Bến xe Trung tâm Thành phố Đà Nẵng (GĐ1); giá trị 4,3 tỷ đồng.

91. Nền, móng, mặt đường, Hệ thống thoát nước Bến xe Trung tâm Thành phố Đà Nẵng 26,499 tỷ.

92. Đường thi công TC1, TC2, TC3 thuộc Dự án Nhà máy Thuỷ điện An Điềm II - tỉnh Quảng Nam; giá trị 13,232 tỷ đồng.

93. Đường dân sinh, cầu vượt tuyến ống dẫn sản phẩm nhà máy lọc dầu; giá trị 7,267 tỷ đồng (2005).

94. Đường lên khu giới thiệu nhà máy lọc dầu Dung Quất; giá trị 6,614 tỷ đồng.

95. Hàng rào bảo vệ dọc tuyến ống dẫn sản phẩm nhà máy lọc dầu Dung Quất; giá trị 6,801 tỷ đồng (2006).

96. Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị CIENCO5 Mê Linh – Vĩnh Phúc, giá trị 94,55 tỷ đồng (2006).

97. Cầu Giẽ Ninh Bình, giá trị 52,062 tỷ đồng (2007).

98. Cầu Tam Điệp Thị xã Bỉm Sơn – Thanh Hoá; giá trị 12,814 tỷ đồng (2008).

99. Đường Hồ Chí Minh đoạn Tân Cảnh – Buôn Mê Thuột, giá trị 99,297 tỷ đồng (2008).

100. Dự án đường nối với Đường Hoàng Quốc Việt kéo dài, đoạn qua địa phận xã Tân Lập, huyện Đan Phượng, giá trị 119,3465 tỷ đồng (2009).

101. Gói thầu số 6.1 đường công vụ phân đoạn từ Km0+00 đến Km10+00 thuộc dự án Đường trục phía Nam tỉnh Hà Tây; giá trị 17,093 tỷ đồng (17/8/2009).

102. Gói thầu số 6.4 đường tuyến chính phân đoạn từ Km3+00 đến Km4+00 thuộc dự án Đường trục phía Nam tỉnh Hà Tây; giá trị 30,403 tỷ đồng (17/8/2009).

103. Công trình Cầu Cửa Đại, tỉnh Quảng Nam; giá trị 134 tỷ đồng (2009).

104. Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Lê Hồng Phong; Lý trình: Km0+00 – Km0+401,12; giá trị 3,879 tỷ đồng (2009).

105. Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Lê Hồng Phong; Lý trình: Km0+401,12 – Km0+794,13; giá trị 3,977 tỷ đồng (2009)

106. Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Lê Hồng Phong; Lý trình: Km0+794,13 – Km1+247,95; giá trị 4,130 tỷ đồng (2009).

107. Phần xây dựng thuộc dự án Nâng cấp Đường D1 khu I, Khu trung tâm kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y; giá trị 4,787 tỷ đồng (5/2010).

108. Đường Hoàng Diệu, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum; giá trị: 1,433 tỷ đồng.

109. Đường Trần Cao Vân, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum; giá trị: 7,966 tỷ đồng.

110. Đường Trần Nhân Tông đoạn Trần Phú – Phan Đình Giót, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum; giá trị: 7,161 tỷ đồng.

111. Đường Trần Nhân Tông đoạn Lê Hồng Phong – Phan Đình Phùng, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum; giá trị: 3,481 tỷ đồng.

112. Đường Lương Ngọc Tốn, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum; giá trị: 2,004 tỷ đồng.

113. Đường Trương Hán Siêu, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum; giá trị: 1,518 tỷ đồng.

114. Đường Trần Huy Liệu, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum; giá trị: 1,059 tỷ đồng.

115. Mặt đường phần thảm BTN Đường N5, Khu kinh tế Cửa Khẩu quốc tế Bờ Y (thảm cho Cty 515.9); giá trị: 21,707 tỷ đồng.

Đường Hồ Chí Minh đoạn Nghi Sơn – Bãi Trành (Km39+500 – Km44+200)

Đường Hồ Chí Minh đoạn Tân Cảnh – Buôn Mê Thuột

Đường Lê Hồng Phong đoạn Km0+00 – Km0+401,12

Đường Lê Hồng Phong đoạn Km0+401,12 – Km0+794,13

Đường Lê Hồng Phong đoạn Km0+794,13 – Km1+247,95

Đường Hồ Chí Minh ( A Lưới – Huế)

Thảm khu du du lịch Lăng Cô

Nâng cấp Quốc lộ 1A ( ADB3)

Đường Hồ Chí Minh Nền đường KM243+00-KM245+) Tỉnh Quảng Nam

Đường Hồ Chí Minh Kè và Cống Km297 – Km299 Tỉnh Quảng Trị

Sửa chữa Đường Hồ Chí Minh đoạn Khâm Đức – ĐăkZôn Km249+600-Km334+00

Sửa chữa Cầu Kà Tôi

Đường Hồ Chí Minh đoạn Ngọc Hồi – Tân Cảnh (Km422+536 – Km427+310)

Cáp Quang Đường Hồ Chí Minh

Đường tránh Huế

Đường thi công TC1,2,3 Thuỷ điện An Điềm

Nâng cấp đường D1 khu I, Khu trung tâm kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y

Đường Hoàng Diệu thành phố Kon Tum

San nền Bến xe trung tâm TP Đà Nẵng

Mương thoát nước Bến xe TT Tp Đà Nẵng ( Giai đoạn 1)

Hạ tầng kỹ thuật Bến xe trung tâm TP Đà Nẵng

Đường Ven Hồ khu thương mại Lao Bảo – Quảng Trị

Ngầm Tân Hội & Cầu Kiến Cố Suối ANIN

Công trình Bể cáp Liên Chiểu – Thuận Phước – TP Đà Nẵng

Công trình Vũng thùng

Cầu Long – Huế

Đường tỉnh lộ 10AC

Sân huấn luyện Công An

Thảm đường xuống Cảng Chân Mây

Bến phà Vĩnh Phú

Đường Nội thị Thị xã Bà Rịa

Trụ sở HTX Hương Hồ

Tuyến A Đông Hà

Chòi ngắm biển dạn sàn BTCT 4 chân

Đường lên khu giới thiệu toàn cảnh NMLD Dung Quất

Thảm bê tông nhựa cây xăng Ngọc Hồi

Thảm bê tông nhựa công ty Đức Dục

Thảm bê tông nhựa Công ty Phú Xuân

Đường giao thông nông thôn Nasak – Lào

Thuỷ lợi Sesalaloong

Đường Công vụ Thuỷ điện Xêkaman 3

Đảm bảo giao thông Xêkaman 3

Đường TC 17 Xêkaman 3

Công trình đường giao thông Mường Phìn

Thuỷ lợi Huaoy Thouat

Thuỷ lợi Huaoy Thouat ( GĐ2)

 
 
 
 

Xem thêm những dịch vụ cung cấp quần áo vest nam đẹp, mạ vàng điện thoại, sửa xe đạp điện, thông tắc chậu rửa bát và dịch vụ hút bể phốt được nhiều đợn vị và cá nhân bình chọn tại Hà Nội và TPHCM